Thông số sạc đề xuất
Bộ sạc kiểm soát Dòng không đổi – Điện áp không đổi
Giai đoạn 1 (Dòng không đổi):
Dòng sạc không đổi ở mức 15~19.5A đến khi điện áp bình đo được ở khoảng 14.28~14.58V/bình ở 25°C trên điện áp đang sạc.
Giai đoạn 2 (Điện áp không đổi):
Điện áp sạc không đổi ở mức 14.28~14.58V/bình ở 25°C đến khi dòng điện đo được ở khoảng 1.5~4.5A.
Giai đoạn 3 (Dòng không đổi):
Dòng sạc không đổi ở mức 1.5~4.5A đến khi điện áp ắc quy đo được ở khoảng 14.28~14.58V /bình ở 25°C đến khi dV/dt đạt được thấp hơn 0.035
- Cuối quá trình sạc đạt được mức 110~120% dung lượng phục hồi
- Note: Điều kiện sạc (Điện áp, dòng, thời gian) sẽ phụ thuộc váo kích cỡ ắc quy, bộ sạc (loại sạc, đầu ra) độ sâu quá trình phóng và nhiệt độ.
Thông số kỹ thuật
Điện áp danh định | 12V |
Chiều dài (mm) | 331 |
Chiều rộng (mm) | 183 |
Chiều cao (mm) | 281 |
Khối lượng (kg) bao gồm acid | 38 |
Loại cọc bình | ET, DT, ST |
Dung lượng | Dung lượng và nhiệt độ ở 5hr | ||
20hr | 150Ah | 40ºC | 105% |
5hr | 120Ah | 30ºC | 100% |
75A | 70 min | 0ºC | 80% |
25A | 290 min | -10ºC | 65% |
Đặc tính vật liệu
Cấu trúc | Chất liệu |
Kiểu nắp thông hơi | Kiểu liền khối |
Vật liệu vỏ và nắp | Nhựa PP màu xanh nhạt |
Phương pháp gắn vỏ và nắp | Hàn nhiệt |
Kiểu kết nối cell bên trong | Bằng các cầu nối hàn |
Phương thức hàn các tấm cực | Bằng quy trình hàn tự động hóa |
Vật liệu cho lưới cực dương | Hợp kim Chì – Antimon |
Vật liệu cho lưới cực âm | Hợp kim Chì – Antimon |
Loại tấm cách | Sợi thủy tinh kết hợp cao su cao phân tử |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.